-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG CHUẨN CỦA TRẺ TỪ 0 ĐẾN 5 TUỔI (THEO WHO)
Friday, 18/12/2020
BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG CHUẨN CỦA TRẺ TỪ 0 ĐẾN 5 TUỔI (THEO WHO)
Biểu đồ chuẩn cân nặng và chiều cao của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi dưới đây (được tổ chức Y tế thế giới - WHO công bố năm 2007) áp dụng cho trẻ em trên toàn thế giới nói chung và trẻ em Việt Nam nói riêng.
Trong bài viết này, Fibobaby Shop đã thu thập các dữ liệu bảng biểu chuẩn của WHO nên mức độ tin cậy là rất cao. Các bạn có thể tìm thấy biểu đồ cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao của bé trai, bé gái tại đây. Mong rằng việc theo dõi định kỳ, thường xuyên và liên tục sẽ giúp các bậc cha mẹ nâng cao được chất lượng chăm sóc sức khỏe cho trẻ kịp thời nhất.
Việc đánh giá sự tăng trưởng của trẻ khách quan hay không phụ thuộc rất nhiều vào mức độ chuẩn xác của việc lấy số đo cân nặng và chiều cao của trẻ.
Để theo dõi cân nặng của trẻ, bạn nên sử dụng cân điện tử thay vì cân cơ thông thường vì: sai số của cân điện tử là rất nhỏ, cân có màn hình số hiển thị rõ ràng nên hiếm có khả năng nhầm lẫn khi đọc kết quả, kết quả được lấy nhanh nên hoàn toàn phụ hợp để sử dụng hàng ngày, hàng tuần (tham khảo cân em bé, cân sức khỏe cho cả gia đình của EatSmart - nhãn hiệu về cân điện tử nổi tiếng và được người tiêu dùng ưa chuộng).
Để theo dõi chiều cao: khi trẻ chưa biết đứng, bạn có thể dùng thước dây đo khi trẻ ngủ. Khi trẻ đã biết đứng, việc sử dụng decan thước dán tường sẽ rất đơn giản và thuận lợi cho bạn khi lấy số đo chiều cao của bé.
Download nhanh phiên bản PDF đầy đủ biểu đồ và bảng tăng trưởng theo từng tháng dành cho các bé từ 0 đến 5 tuổi
- 1. Biểu đồ và bảng tăng trưởng theo từng tháng dành cho bé gái
- 2. Biểu đồ và bảng tăng trưởng theo từng tháng dành cho bé trai
Xem chi tiết từng loại biểu đồ và bảng biểu
- Chuyển nhanh tới:
- 1. Biểu đồ cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé gái
- 2. Biểu đồ cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé trai
- 3. Biểu đồ cân nặng theo chiều cao của bé gái
- 4. Biểu đồ cân nặng theo chiều cao của bé trai
1. Biểu đồ cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé gái
Tài liệu gốc và chi tiết về cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé gái từ WHO
- Download bảng cân nặng của bé gái theo từng tháng từ 0 đến 5 tuổi
- Download bảng chiều cao của bé gái theo từng tháng từ 0 đến 2 tuổi
- Download bảng chiều cao của bé gái theo từng tháng từ 2 đến 5 tuổi
Hướng dẫn đọc biểu đồ:
- - Đường màu xanh: bình thường
- - Khu vực được giới hạn bởi đường 2 đường màu cam: trong giới hạn cho phép
Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi:
Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi:
Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé gái:
Tuổi | Bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
---|---|---|---|
0 | 3,2 kg - 49,1 cm | 2,4 kg - 45,4 cm | 4,2 kg |
1 tháng | 4,2 kg - 53,7 cm | 3, 2 kg - 49,8 cm | 5,5 kg |
3 tháng | 5,8 kg - 57,1 cm | 4, 5 kg - 55,6 cm | 7,5 kg |
6 tháng | 7,3 kg - 65,7 cm | 5,7 kg - 61,2 cm | 9,3 kg |
12 tháng | 8,9 kg - 74 cm | 7 kg - 68,9 cm | 11,5 kg |
18 tháng | 10,2 kg - 80,7 cm | 8,1 kg - 74,9 cm | 13,2 kg |
2 tuổi | 11,5 kg - 86,4 cm | 9 kg - 80 cm | 14,8 kg |
3 tuổi | 13,9 kg - 95,1 cm | 10,8 kg - 87,4 cm | 18,1 kg |
4 tuổi | 16,1 kg - 102,7 cm | 12,3 kg - 94,1 cm | 21,5 kg |
5 tuổi | 18,2 kg - 109,4 cm | 13,7 kg - 99,9 cm | 24,9 kg |
2. Bảng cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé trai
Tài liệu gốc và chi tiết về cân nặng và chiều cao theo tuổi của bé trai từ WHO
- Download bảng cân nặng của bé trai theo từng tháng từ 0 đến 5 tuổi
- Download bảng chiều cao của bé trai theo từng tháng từ 0 đến 2 tuổi
- Download bảng chiều cao của bé trai theo từng tháng từ 2 đến 5 tuổi
Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi:
Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi:
Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé trai:
Tuổi | Bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
---|---|---|---|
0 | 3,3 kg- 49,9 cm | 2,4 kg - 46,1 cm | 4,4 kg |
1 tháng | 4,5 kg - 54,7 cm | 3,4 kg - 50,8 cm | 5,8 kg |
3 tháng | 6,4 kg - 58,4 cm | 5 kg -57,3 cm | 8 kg |
6 tháng | 7,9 kg - 67,6 cm | 6,4 kg - 63,3 cm | 9,8 kg |
12 tháng | 9,6 kg - 75,7 cm | 7,7 kg -71,0 cm | 12 kg |
18 tháng | 10,9 kg - 82,3 cm | 8,8 kg -76,9 cm | 13,7 kg |
2 tuổi | 12,2 kg - 87,8 cm | 9,7 kg - 81,7 cm | 15,3 kg |
3 tuổi | 14,3 kg - 96,1 cm | 11,3 kg - 88,7 cm | 18,3 kg |
4 tuổi | 16,3 kg - 103,3 cm | 12,7 kg - 94,9 cm | 21,2 kg |
5 tuổi | 18,3 kg - 110 cm | 14,1 kg -100,7 cm | 24,2 kg |
3. Biểu đồ cân nặng theo chiều cao của bé gái
Biểu đồ cân nặng theo chiều cao của bé gái từ 0 đến 2 tuổi
Biểu đồ cân nặng theo chiều cao của bé gái từ 2 đến 5 tuổi